Để có sự lựa chọn phù hợp khi mua máy vi tính, laptop xài chip Intel thì bạn có thể tham khảo ý nghĩa các dòng Chip Intel sau đây để chọn cho mình một cấu hình phù hợp với nhu cầu và túi tiền nha.
Tổng hợp ý nghĩa các dòng Chip Intel theo tên hậu tố
Hậu tố | Tên | Ý nghĩa |
G1-7 | Graphics level | Chip được tích hợp bộ xử lý đồ họa thế hệ mới |
F | Requires discrete graphics | Không được trang bị GPU (card đồ họa), cần trang bị VGA để xuất trình |
G | Graphics on package | Chip thiết kế kèm card đồ họa rời |
H | High performance graphics | Chip hiệu năng cao |
K | Unloked | Chip được nở khóa xung nhịp, hỗ trợ ép xung, tăng hiệu suất |
HK | High performance optimized for mobile, unlocked | Chip hiệu năng cao, mở khóa xung nhịp, hỗ trợ ép xung, tăng hiệu suất |
M | Mobile | Chip dùng cho điện thoại, các laptop business hiện đại, mỏng nhẹ |
Q | Quad – Core | Chip lõi từ |
HQ | High performance optimized for mobile, quad – core | Chip 4 nhân thực, hiệu năng cao |
MQ | Mobile, Quad – Core | Chip di động lõi từ |
E | Embedded | Chip lõi kép tiết kiệm điện năng |
S | Special (Performance – optimized lifestyle) | Chip Tối ưu hóa hiệu suất, phiên bản đặc biệt |
T | Power optomized lifestyle | Thiết kế tối ưu điện năng tiêu thụ |
U | Ultra – low power | Chip tiết kiệm pin, ít tỏa nhiệt |
Y | Extremely low power | Chip Siêu tiết kiệm pin, ít tỏa nhiệt |
X/XE | Extreme edition (Unlock, High End) | Chip nhiều nhân, xung nhịp cao, siêu phân luồng, hỗ trợ ép xung |
Mỗi dòng Chip được Intel sản xuất đều hướng tới nhu cầu của nhiều loại khách hàng, do đó tùy theo nhu cầu của bạn cần đòi hỏi một bộ vi xử lý như thế nào thì có thể lựa chọn dòng chip phù hợp.
Những người không đòi hỏi quá cao thì có thể chọn chip Intel dòng hậu tố U, tiết kiệm điện năng cũng đáp ứng nhu cầu sử dụng tác vụ văn phòng, nghe nhạc, xem phim.
Những người cần xử lý tác vụ cao hơn có thể chọn dòng chip hậu tố G, H để xử lý tác vụ đồ họa cơ bản và các game trung bình.
Những người cần xử lý tác vụ đồ họa cao hoặc chơi game nặng thì nên chọn các dòng chip hậu tố G,K, HK, HQ, XE.
Xem thêm:
- Quy ước đặt tên CPU của Intel để biết hậu tố là gì