Cách nhận biết đầu số điện thoại các tỉnh thành Việt Nam

Danh sách đầu số điện thoại các tỉnh thành Việt Nam

Để chọn đúng mã vùng điện thoại tại Việt Nam, bạn cần nhận biết đầu số điện thoại các tỉnh thành Việt Nam bao gồm số nào, tui biết giới thiệu ở dưới đây.

STT

Tỉnh thành

Mã vùng cũ

Mã vùng mới

1

An Giang

76

296

2

Bà Rịa – Vũng Tàu

64

254

3

Bình Dương

650

274

4

Bình Phước

651

271

5

Bình Thuận

62

252

6

Bình Định

56

256

7

Bạc Liêu

781

291

8

Bắc Cạn

281

209

9

Bắc Giang

240

204

10

Bắc Ninh

241

222

11

Bến Tre

75

275

12

Cao Bằng

26

206

13

Cà Mau

780

290

14

Cần Thơ

710

292

15

Đà Nẵng

511

236

16

Đắk Lắk

500

262

17

Đắk Nông

501

261

18

Điện Biên

230

215

19

Đồng Nai

61

251

20

Đồng Tháp

67

277

21

Gia Lai

59

269

22

Hà Nam

351

226

23

Hà Nội

4

24

24

Hà Tĩnh

39

239

25

Hưng Yên

321

221

26

Hải Dương

320

220

27

Hải Phòng

31

225

28

Hậu Giang

711

293

29

Hồ Chí Minh

8

28

30

Khánh Hoà

58

258

31

Kiên Giang

77

297

32

Kon Tum

60

260

33

Lai Châu

231

213

34

Long An

72

272

35

Lào Cai

20

214

36

Lâm Đồng

63

263

37

Lạng Sơn

25

205

38

Nam Định

350

228

39

Nghệ An

38

238

40

Ninh Bình

30

229

41

Ninh Thuận

68

259

42

Phú Yên

57

257

43

Quảng Bình

52

232

44

Quảng Nam

510

235

45

Quảng Ngãi

55

255

46

Quảng Ninh

33

203

47

Quảng Trị

53

233

48

Sóc Trăng

79

299

49

Sơn La

22

212

50

Thanh Hóa

37

237

51

Thái Bình

36

227

52

Thái Nguyên

280

208

53

Thừa Thiên – Huế

54

234

54

Tiền Giang

73

273

55

Trà Vinh

74

294

56

Tuyên Quang

27

207

57

Tây Ninh

66

276

58

Vĩnh Long

70

270

59

Yên Bái

29

216

Xem thêm